Giải đề kiểm tra học kỳ 1- Toán 12 (Thừa Thiên Huế) năm 2012


Câu 1: (1,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) $A={{27}^{\frac{2}{3}}}+{{\left( \dfrac{1}{16} \right)}^{-0,75}}-{{25}^{0,5}}$; b) $B={{\log }_{9}}15+{{\log }_{9}}18-{{\log }_{9}}10$.
Hướng dẫn giải:
$A={{27}^{\frac{2}{3}}}+{{\left( \dfrac{1}{16} \right)}^{-0,75}}-{{25}^{0,5}}={{\left( {{3}^{3}} \right)}^{\frac{2}{3}}}+{{\left( {{2}^{-4}} \right)}^{-\frac{3}{4}}}-{{\left( {{5}^{2}} \right)}^{\frac{1}{2}}}={{3}^{2}}+{{2}^{3}}-5=12$.
$B={{\log }_{9}}15+{{\log }_{9}}18-{{\log }_{9}}10={{\log }_{9}}\dfrac{15.18}{10}={{\log }_{9}}27={{\log }_{{{3}^{2}}}}{{3}^{3}}=\dfrac{3}{2}$.
Câu 2: (3,0 điểm)
Cho hàm số $y=\dfrac{2x-1}{x-1}$ có đồ thị là $(C)$.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị $(C)$ cả hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị $(C)$, biết rằng tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng có phương trình $y=x$.
Hướng dẫn giải:
a) Tập xác định: $\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}$.
${y}'=\dfrac{-1}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}<0,\forall x\ne 1$ nên hàm số giảm trên các khoảng $\left( -\infty ;1 \right),\left( 1;+\infty  \right)$.
$\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,y=2;\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,y=2$ nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình $y=2$.
$\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,y=+\infty ;\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,y=-\infty $ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình $x=1$.
Bảng biến thiên: (Học sinh tự vẽ)
Đồ thị:
Cắt trục hoành tại điểm $A\left( 0;1 \right)$, cắt trục tung tại điểm $B\left( \dfrac{1}{2};0 \right)$.

b) Gọi $\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)$ là tọa độ của tiếp điểm của đồ thị và tiếp tuyến cần tìm.
Vì tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng có phương trình $y=x$ nên ta có ${y}'\left( {{x}_{0}} \right)=-1$
$\Leftrightarrow \dfrac{-1}{{{\left( {{x}_{0}}-1 \right)}^{2}}}=-1\Leftrightarrow {{\left( {{x}_{0}}-1 \right)}^{2}}=1\Leftrightarrow {{x}_{0}}=0\vee {{x}_{0}}=2$.
Trường hợp ${{x}_{0}}=0$ ta có ${{y}_{0}}=1$
Phương trình tiếp tuyến tại $\left( 0;1 \right)$: $y=-1\left( x-0 \right)+1\Leftrightarrow y=-x+1$.
Trường hợp ${{x}_{0}}=2$ ta có ${{y}_{0}}=3$
Phương trình tiếp tuyến tại $\left( 2;3 \right)$: $y=-1\left( x-2 \right)+3\Leftrightarrow y=-x+5$.
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a$, mặt bên $SBC$ hợp với mặt đáy một góc bằng $60{}^\circ $, $SA\bot \left( ABC \right)$. Gọi $M, N$ lần lượt là hình chiếu vuông góc của $A$ trên các cạnh bên $SB$ và $SC$.
a) Tính thể tích của khối chóp $S.ABC$ theo $a$.
b) Xác định tâm $I$, bán kính và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$ theo $a$.
c) Tính thể tích của khối chóp $A.BCNM$ theo $a$.
Hướng dẫn giải:

a) Gọi $H$ là trung điểm của cạnh $BC$, ta có $AH\bot BC,SA\bot BC\Rightarrow BC\bot SH$.
Mặt khác $BC=\left( SBC \right)\cap \left( ABC \right)$ nên góc giữa mặt bên $SBC$ và mặt đáy $ABC$ là góc giữa hai đường thẳng $HA$ và $HS$, bằng góc $\widehat{SHA}=60{}^\circ $.
· Vì $SA\bot \left( ABC \right)$ nên $SA$ là đường cao của hình chóp $S.ABC$.
Xét tam giác $SHA$, ta có $SA=AH.\tan 60{}^\circ =\dfrac{a\sqrt{3}}{2}.\sqrt{3}=\dfrac{3a}{2}$.
·  Diện tích tam giác $ABC$: ${{S}_{ABC}}=\dfrac{1}{2}AH.BC=\dfrac{1}{2}.\dfrac{a\sqrt{3}}{2}.a=\dfrac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{4}$.
·  Thể tích khối chóp $S.ABC$: ${{V}_{S.ABC}}=\dfrac{1}{3}.{{S}_{ABC}}.SA=\dfrac{1}{3}.\dfrac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{4}.\dfrac{3a}{2}=\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}$.
b) Gọi $K$ là trung điểm của cạnh $ SA, G$ là trọng tâm của tam giác $ABC$. Khi đó $G$ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$.
·  Kẻ đường thẳng $d$ đi qua $G$ và $d||SA$, ta có $d\bot \left( ABC \right)$.
·  Trong mặt phẳng $(SA,d)$, gọi $I$ là giao điểm của $d$ với đường trung trực của cạnh $SA$.
·  Ta có $IS=IA$ và $IA=IB=IC$ (do $I\in d$).
Suy ra $I$ là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$.
Do $IK\bot SA$ nên tam giác $IKA$ vuông tại $K$, ta có :
$IA=\sqrt{A{{K}^{2}}+K{{I}^{2}}}=\sqrt{A{{K}^{2}}+A{{G}^{2}}}=\sqrt{{{\left( \dfrac{3a}{4} \right)}^{2}}+{{\left( \dfrac{a\sqrt{3}}{3} \right)}^{2}}}=\dfrac{a\sqrt{129}}{12}$.
· Vậy, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$ bằng $r=IA=\dfrac{a\sqrt{129}}{12}$.
· Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$ : ${{S}_{mc}}=4\pi {{r}^{2}}=\dfrac{43\pi {{a}^{2}}}{12}$.
c) Trong tam giác $SAB$ vuông tại $A, M$ là chân đường cao hạ từ $A$, ta có:
$S{{A}^{2}}=SM.SB\Rightarrow \dfrac{SM}{SB}=\dfrac{S{{A}^{2}}}{S{{B}^{2}}}=\dfrac{\dfrac{9{{a}^{2}}}{4}}{\dfrac{9{{a}^{2}}}{4}+{{a}^{2}}}=\dfrac{9}{13}$.
Tương tự, xét tam giác $SAC$ vuông tại $A, N$ là chân đường cao hạ từ $A$, ta có:
$S{{A}^{2}}=SN.SC\Rightarrow \dfrac{SN}{SC}=\dfrac{S{{A}^{2}}}{S{{C}^{2}}}=\dfrac{\dfrac{9{{a}^{2}}}{4}}{\dfrac{9{{a}^{2}}}{4}+{{a}^{2}}}=\dfrac{9}{13}$.
$\Rightarrow \dfrac{{{V}_{S.AMN}}}{{{V}_{S.ABC}}}=\dfrac{SM}{SB}.\dfrac{SN}{SC}=\dfrac{81}{169}\Rightarrow {{V}_{S.AMN}}=\dfrac{81}{169}.{{V}_{S.ABC}}$
Suy ra ${{V}_{A.BCNM}}={{V}_{S.ABC}}-{{V}_{S.AMN}}=\dfrac{88}{169}.{{V}_{S.ABC}}=\dfrac{88}{169}.\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}=\dfrac{11{{a}^{3}}\sqrt{3}}{169}$..
Câu 4a: (2,0 điểm)
Giải các phương trình và bất phương trình :
a) ${{\log }_{2}}\left( {{2}^{x}}-1 \right).{{\log }_{2}}\left( {{2}^{x+1}}-2 \right)=6$;          b) ${{2}^{x}}+{{2}^{-x+1}}-3<0$.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có ${{\log }_{2}}\left( {{2}^{x+1}}-2 \right)={{\log }_{2}}\left[ 2\left( {{2}^{x}}-1 \right) \right]={{\log }_{2}}2+{{\log }_{2}}\left( {{2}^{x}}-1 \right)=1+{{\log }_{2}}\left( {{2}^{x}}-1 \right)$.
Đặt $t={{\log }_{2}}\left( {{2}^{x}}-1 \right)$, phương trình đã cho trở thành: $t\left( 1+t \right)=6\Leftrightarrow {{t}^{2}}+t-6=0\Leftrightarrow t=2\vee t=-3$.
Trường hợp $t=2$ ta có ${{\log }_{2}}\left( {{2}^{x}}-1 \right)=2\Leftrightarrow {{2}^{x}}-1=4\Leftrightarrow {{2}^{x}}=5\Leftrightarrow x={{\log }_{2}}5$.
Trường hợp $t=-3$ ta có ${{\log }_{2}}\left( {{2}^{x}}-1 \right)=-3\Leftrightarrow {{2}^{x}}-1={{2}^{-3}}\Leftrightarrow {{2}^{x}}=\dfrac{9}{8}\Leftrightarrow x={{\log }_{2}}\dfrac{9}{8}$.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: $x={{\log }_{2}}5;x={{\log }_{2}}\dfrac{9}{8}$.
b) ${{2}^{x}}+{{2}^{-x+1}}-3<0$
Nhân ${{2}^{x}}\left( {{2}^{x}}>0,\forall x\in \mathbb{R} \right)$ vào hai vế của bất phương trình đã cho ta được bất phương trình tương đương.
${{2}^{x}}+{{2}^{-x+1}}-3<0\Leftrightarrow {{2}^{2x}}+2-{{3.2}^{x}}<0$ (*)
Đặt $t={{2}^{x}},t>0$. Bất phương trình (*) trở thành ${{t}^{2}}-3t+2<0\Leftrightarrow 1<t<2$.
Từ đó ta có $1<{{2}^{x}}<2\Leftrightarrow 0<x<1$.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là khoảng $\left(  0;1 \right)$.
Câu 5a: (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y={{\sin }^{2}}x-\sqrt{3}\sin x+1$.
Hướng dẫn giải:
Đặt $t=\sin x,\,\left( -1\le t\le 1 \right)$.
Hàm số đã cho trở thành $y= f\left( t \right)={{t}^{2}}-\sqrt{3}t+1$ với $t\in \left[ -1;1 \right]$.
Ta có ${f}'\left( t \right)=2t-\sqrt{3};\,{f}'\left( t \right)=0\Leftrightarrow t=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\in \left[ -1;1 \right]$.
$f\left( -1 \right)=2+\sqrt{3};f\left( 1 \right)=2-\sqrt{3};f\left( \dfrac{\sqrt{3}}{2} \right)=\dfrac{1}{4}$.
Vậy $\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\max }}\,y=\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( t \right)=f\left( -1 \right)=2+\sqrt{3}$; $\underset{\mathbb{R}}{\mathop{\min }}\,y=\underset{\left[ -1;1 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( t \right)=f\left( \dfrac{\sqrt{3}}{2} \right)=\dfrac{1}{4}$.
Câu 4b: (2,0 điểm)
a) Cho x là số thực âm. Chứng minh rằng $\sqrt{\dfrac{-1+\sqrt{1+\dfrac{1}{4}{{\left( {{2}^{x}}-{{2}^{-x}} \right)}^{2}}}}{1+\sqrt{1+\dfrac{1}{4}{{\left( {{2}^{x}}-{{2}^{-x}} \right)}^{2}}}}}=\dfrac{1-{{2}^{x}}}{1+{{2}^{x}}}$.
b) Cho $a, b$ là độ dài hai cạnh góc vuông, $c$ là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó $c-b\ne 1,c+b\ne 1$. Chứng minh rằng:
${{\log }_{c+b}}a+{{\log }_{c-b}}a=2{{\log }_{c+b}}a.{{\log }_{c-b}}a$.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có $1+\dfrac{1}{4}{{\left( {{2}^{x}}-{{2}^{-x}} \right)}^{2}}=1+\dfrac{1}{4}\left( {{2}^{2\text{x}}}-2+{{2}^{-2x}} \right)=\dfrac{1}{4}\left( {{2}^{2\text{x}}}+2+{{2}^{-2x}} \right)=\dfrac{1}{4}{{\left( {{2}^{x}}+{{2}^{-x}} \right)}^{2}}$.
Suy ra $\sqrt{1+\dfrac{1}{4}{{\left( {{2}^{x}}-{{2}^{-x}} \right)}^{2}}}=\sqrt{\dfrac{1}{4}{{\left( {{2}^{x}}+{{2}^{-x}} \right)}^{2}}}=\dfrac{1}{2}\left( {{2}^{x}}+{{2}^{-x}} \right)$.
Nên $-1+\sqrt{1+\dfrac{1}{4}{{\left( {{2}^{x}}-{{2}^{-x}} \right)}^{2}}}=-1+\dfrac{1}{2}\left( {{2}^{x}}+{{2}^{-x}} \right)=\dfrac{{{2}^{2x}}-{{2.2}^{x}}+1}{{{2.2}^{x}}}=\dfrac{{{\left( {{2}^{x}}-1 \right)}^{2}}}{{{2.2}^{x}}}$.
và $1+\sqrt{1+\dfrac{1}{4}{{\left( {{2}^{x}}-{{2}^{-x}} \right)}^{2}}}=1+\dfrac{1}{2}\left( {{2}^{x}}+{{2}^{-x}} \right)=\dfrac{{{2}^{2x}}+{{2.2}^{x}}+1}{{{2.2}^{x}}}=\dfrac{{{\left( {{2}^{x}}+1 \right)}^{2}}}{{{2.2}^{x}}}$.
Từ đó suy ra
$\sqrt{\dfrac{-1+\sqrt{1+\dfrac{1}{4}{{\left( {{2}^{x}}-{{2}^{-x}} \right)}^{2}}}}{1+\sqrt{1+\dfrac{1}{4}{{\left( {{2}^{x}}-{{2}^{-x}} \right)}^{2}}}}}=\sqrt{\dfrac{\dfrac{{{\left( {{2}^{x}}-1 \right)}^{2}}}{{{2.2}^{x}}}}{\dfrac{{{\left( {{2}^{x}}+1 \right)}^{2}}}{{{2.2}^{x}}}}}=\sqrt{\dfrac{{{\left( {{2}^{x}}-1 \right)}^{2}}}{{{\left( {{2}^{x}}+1 \right)}^{2}}}}=\dfrac{\left| {{2}^{x}}-1 \right|}{{{2}^{x}}+1}$.
Ta có $x<0\Rightarrow {{2}^{x}}<1\Rightarrow \left| {{2}^{x}}-1 \right|=1-{{2}^{x}}$.
Do đó $\sqrt{\dfrac{-1+\sqrt{1+\dfrac{1}{4}{{\left( {{2}^{x}}-{{2}^{-x}} \right)}^{2}}}}{1+\sqrt{1+\dfrac{1}{4}{{\left( {{2}^{x}}-{{2}^{-x}} \right)}^{2}}}}}=\dfrac{1-{{2}^{x}}}{1+{{2}^{x}}}$
b) Nhận xét: $c$ là cạnh huyền nên $ c >b \Rightarrow c-b >0$.
Theo định lý Pitago, ta có $a^2+b^2=c^2$
 $ \Rightarrow {{a}^{2}}={{c}^{2}}-{{b}^{2}}=\left( c-b \right).\left( c+b \right)$.
Nếu $a=1$ thì hai vế của đẳng thức cần chứng minh đều bằng $0$ nên đúng.
Nếu $a \ne 1$, lấy logarit cơ số $a$ hai vế của đăng thức $a^2=\left( c-b \right).\left( c+b \right)$ ta được: ${{\log }_{a}}{{a}^{2}}={{\log }_{a}}\left[ \left( c-b \right)\left( c+b \right) \right]$
$\Rightarrow 2={{\log }_{a}}\left( c-b \right)+{{\log }_{a}}\left( c+b \right)\Rightarrow 2=\dfrac{1}{{{\log }_{c-b}}a}+\dfrac{1}{{{\log }_{c+b}}a}$ (vì $c\pm b\ne 1$).
$\Rightarrow 2{{\log }_{c-b}}a.{{\log }_{c+b}}a={{\log }_{c+b}}a+{{\log }_{c-b}}a$ (điều phải chứng minh)

Câu 5b: (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\dfrac{4}{3}{{\sin }^{3}}x-2\sin x$ trên đoạn $\left[ 0;\pi  \right]$.
Hướng dẫn giải:

Đặt $t=\sin x$. Với $x\in \left[ 0;\pi  \right]$ ta có $t\in \left[ 0;1 \right]$.
Hàm số đã cho trở thành $y = f\left( t \right)=\dfrac{4}{3}{{t}^{3}}-2t$ với $t\in \left[ 0;1 \right]$.
Ta có ${f}'\left( t \right)=4{{t}^{2}}-2;\,{f}'\left( t \right)=0\Leftrightarrow t=\dfrac{1}{\sqrt{2}}\in \left[ 0;1 \right]$.
$f\left( 0 \right)=0;f\left( 1 \right)=-\dfrac{2}{3};f\left( \dfrac{1}{\sqrt{2}} \right)=-\dfrac{2\sqrt{2}}{3}$.
Vậy $\underset{\left[ 0;\pi  \right]}{\mathop{\max }}\,y=\underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( t \right)=f\left( 0 \right)=0$; $\underset{\left[ 0;\pi  \right]}{\mathop{\min }}\,y=\underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( t \right)=f\left( \dfrac{1}{\sqrt{2}} \right)=-\dfrac{2\sqrt{2}}{3}$.

COMMENTS

BLOGGER
Tên

aplet,29,azota,36,cabri 3D,2,CaoThang,1,dấu nhị thức,1,đề HSG,18,đề thi tốt nghiệp,32,đề TS10,14,đường tròn,1,Geogebra,1,GK1-Toan 10,15,GK1-Toan 11,15,GK1-Toan 12,13,HaiBaTrung,1,HK1-Toan 10,18,HK1-Toan 11,14,HK1-Toan 12,17,HK2-Toan 12,5,hk2-Toan10,12,Kiem tra,37,ktra Toán 10,37,ktra Toán 11,13,ktra Toán 12,19,Lê Bá Bảo,7,lôgarit,1,lũy thừa,1,MTCT,11,NguyenHue,1,Nguyentruongto,1,Ontap,5,ptmp,2,Quốc học,1,thi thử,2,tiếp tuyến,1,tính toán,1,Toán 10,91,Toán 11,38,toán 12,48,Toan 9,5,TS chuyen,1,Video,2,
ltr
static_page
TOÁN PHỔ THÔNG (CƠ BẢN): Giải đề kiểm tra học kỳ 1- Toán 12 (Thừa Thiên Huế) năm 2012
Giải đề kiểm tra học kỳ 1- Toán 12 (Thừa Thiên Huế) năm 2012
TOÁN PHỔ THÔNG (CƠ BẢN)
https://www.toanphothongmoi.com/p/giai-e-kiem-tra-hoc-ky-1-toan-12-thua.html
https://www.toanphothongmoi.com/
https://www.toanphothongmoi.com/
https://www.toanphothongmoi.com/p/giai-e-kiem-tra-hoc-ky-1-toan-12-thua.html
true
8101732472680498637
UTF-8
Loaded All Posts Không tìm thầy bài viết nào XEM NHIỀU HƠN Xem đầy đủ Phản hồi Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy