Đề thi học kỳ 1. Toán 10 (Cơ bản)

Dành cho học sinh trường THPT Đặng Trần Côn, Thừa Thiên Huế. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Toán (Lớp 10. Cơ bản) ĐỀ THAM K...


Dành cho học sinh trường THPT Đặng Trần Côn, Thừa Thiên Huế.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán (Lớp 10. Cơ bản)
ĐỀ THAM KHẢO 01
Câu 1: (1,0 điểm)  Cho các tập hợp $A=\left( -\infty ;2 \right),B=\left( -1;4 \right]$.
Xác định các tập hợp $A\cap B,A\cup B,A\backslash B,B\backslash A$.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) $y=\dfrac{x+1}{2x+3}$;   b) $y=\dfrac{x+1}{x-2}+\sqrt{3-x}$.
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số $y=-{{x}^{2}}+3x-2$.
b) Tìm giá trị của các số thực a, b biết parabol $\left( P \right):y=4{{x}^{2}}+bx+c$ đi qua điểm E(1;3) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1.
Câu 4: (2,0 điểm)
a) Cho các vectơ $\overrightarrow{a}=\left( -3;2 \right),\overrightarrow{b}=\left( 4;1 \right)$. Tính độ dài của vectơ $\overrightarrow{u}=3\overrightarrow{a}-2\overrightarrow{b}$.
b) Cho các điểm $A, B, C, D, E, F$. Chứng minh $\overrightarrow{AD}-\overrightarrow{BE}+\overrightarrow{CF}=\overrightarrow{AE}+\overrightarrow{BF}+\overrightarrow{CD}$.
Câu 5: (2,0 điểm) Cho tam giác $ABC$, có $A\left( 1;1 \right),B\left( -2;-1 \right),C\left( 3;2 \right)$.
a) Tính chu vi của tam giác $ABC$.
b) Tìm tọa độ trực tâm $H$ của tam giác $ABC$.
Câu 6: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình $\sqrt{2-{{x}^{2}}}=2x-3$.
b) Cho phương trình ${{x}^{2}}+2mx+{{m}^{2}}+m+1=0$. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ thỏa mãn $2{{x}_{1}}-{{x}_{2}}=2$.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán (Lớp 10. Cơ bản)
ĐỀ THAM KHẢO 02
Câu 1: (1,0 điểm)  Cho các tập hợp $A=\left\{ x\in \mathbb{R}|-2\le x<3 \right\},B=\left\{ -3<x\le 1 \right\}$.
Xác định các tập hợp $A\cap B,A\cup B,A\backslash B,B\backslash A$.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) $y=\dfrac{x+1}{2x+3}$;   b) $y=\dfrac{x+1}{\sqrt{x-2}}+\sqrt{3-x}$.
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số $y=-{{x}^{2}}+2x$.
b) Tìm giá trị của các số thực m, n biết parabol $\left( P \right):y=-3{{x}^{2}}+bx+2c$ có đỉnh I(-1;3).
Câu 4: (2,0 điểm)
a) Cho các vectơ $\overrightarrow{a}=\left( -2;3 \right),\overrightarrow{b}=\left( 1;2 \right),\overrightarrow{c}=\left( 2;-1 \right)$. Tính tọa độ của vectơ $\overrightarrow{u}=3\overrightarrow{a}-5\overrightarrow{b}+2\overrightarrow{c}$.
b) Cho các điểm $A, B, C, D, E$. Chứng minh $\overrightarrow{AD}+\overrightarrow{CE}+\overrightarrow{DC}=\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{EB}$.
Câu 5: (2,0 điểm)Cho tam giác $ABC$, có $A\left( 1;-1 \right),B\left( -2;3 \right),C\left( 3;1 \right)$.
a) Tính chu vi của tam giác $ABC$ và giá trị gần đúng của góc $A$.
b) Tính diện tích của tam giác $ABC$.
Câu 6: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình $\sqrt{x+2}=3x-4$.
b) Cho phương trình ${{x}^{2}}-2mx+{{m}^{2}}-3m+2=0$. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ thỏa mãn $\left| {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right|=2$.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán (Lớp 10. Cơ bản)
ĐỀ THAM KHẢO 03
Câu 1: (1,0 điểm)  Cho các tập hợp $A=\left\{ x\in \mathbb{R}|-2\le x<3 \right\},B=\left\{ -3<x\le 1 \right\}$.
Xác định các tập hợp $A\cap B,A\cup B,A\backslash B,B\backslash A$.
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: $y=\dfrac{3x}{\left| x \right|-3}$.
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị $(C)$ của hàm số $y={{x}^{2}}-x$.
b) Tìm giá trị của các số thực m, n biết parabol $\left( P \right):y=3{{x}^{2}}-bx+3c$ có trục đối xứng là đường thẳng $x=-2$ và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Câu 4: (2,0 điểm)
a) Cho các vectơ $\overrightarrow{a}=\left( -2;3 \right),\overrightarrow{b}=\left( 1;2 \right),\overrightarrow{c}=\left( 2;-1 \right)$.
Tìm các số thực x, y thỏa mãn hệ thức $\overrightarrow{a}=2x.\overrightarrow{b}-\left( 3y+1 \right)\overrightarrow{c}$.
b) Cho tam giác $ABC$. Gọi $I, M$ lần lượt là trung điểm của $BC, CM$.
Chứng minh $\overrightarrow{AB}+3\overrightarrow{AC}=4\overrightarrow{AM}$.
Câu 5: (2,0 điểm) Cho tam giác $ABC$, có $A\left( -1;1 \right),B\left( 1;4 \right)$.
a) Tìm điểm $C$ thuộc trục hoành sao cho tam giác $ABC$ cân tại $C$.
b) Tìm điểm $D$ thuộc trục hoành và điểm $E$ sao cho tứ giác $DABE$ là hình chữ nhật.
Câu 6: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình $\sqrt{x+2}-\sqrt{x-1}=1$.
b) Cho phương trình ${{x}^{2}}+2mx+2{{m}^{2}}=0$.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ thỏa mãn ${{x}_{2}}=2{{x}_{1}}$.


================================

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012 - 2013

Môn: Toán (Lớp 10. Cơ bản)

ĐỀ THAM KHẢO (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1: (1,0 điểm)  Cho các tập hợp $A=\left\{ x\in \mathbb{R}|-2\le x<3 \right\},B=\left\{ x\in \mathbb{R}|x\le 1 \right\}$.
Xác định các tập hợp $A\cap B,A\cup B,A\backslash B,B\backslash A$.
Hướng dẫn giải:
Ta có $A=\left[ -2;3 \right),B=\left( -\infty ;1 \right]$.
$A\cap B=\left[ -2;1 \right],A\cup B=\left( -\infty ;3 \right),A\backslash B=\left( 1;3 \right),B\backslash A=\left( -\infty ;-2 \right)$.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) $y=\dfrac{\sqrt{x+1}}{4{{x}^{2}}-9}$; b) $y=\dfrac{x+1}{\sqrt{3x-2}}+\sqrt{3-x}$.
Hướng dẫn giải:
a) Điều kiện xác định của hàm số: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
   {x + 1 \ge 0}  \\
   {4{x^2} - 9 \ne 0}  \\
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
   {x \ge  - 1}  \\
   {x \ne  \pm \dfrac{3}{2}}  \\
\end{array}} \right.$
Tập xác định của hàm số: $D=\left( -1;\dfrac{3}{2} \right)\cup \left( \dfrac{3}{2};+\infty  \right)$.
b) Điều kiện xác định của hàm số: 
$\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
   {3 - x \ge 0}  \\
   {3x - 2 > 0}  \\
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
   {x \le 3}  \\
   {x > \frac{2}{3}}  \\
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \frac{2}{3} < x \le 3$.
Tập xác định của hàm số: $D=\left( \dfrac{2}{3};3 \right]$.
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số $y=-{{x}^{2}}+2x$.
b) Tìm giá trị của các số thực b, c biết parabol $\left( P \right):y=-3{{x}^{2}}+bx+2c$ đi qua điểm A(-1;3) và có trục đối xứng là đường thẳng x=-2.
Hướng dẫn giải:
a) Tọa độ đỉnh: $I\left( 1;1 \right)$.
Trục đối xứng là đường thẳng: $x=1$
Đồ thị cắt trục tung tại $O\left( 0;0 \right)$, cắt trục hoành tại $O\left( 0;0 \right),A\left( 2;0 \right)$
Đồ thị:

b) (P) đi qua điểm A(-1;3) nên ta có phương trình $3=-3{{\left( 1 \right)}^{2}}+b\left( -1 \right)+2c\Leftrightarrow b-2c=-6$ (*).
(P) có trục đối xứng là đường thẳng x=-2 nên ta có $-\dfrac{b}{2\left( -3 \right)}=-2\Leftrightarrow b=-12$.
Thay vào (*), ta được $c=\dfrac{b+6}{2}=-3$.
Kết luận: $b=-12;c=-3$.
Câu 4: (2,0 điểm)
a) Cho các vectơ $\overrightarrow{a}=\left( -2;3 \right),\overrightarrow{b}=\left( 1;2 \right),\overrightarrow{c}=\left( 2;-1 \right)$. Tính tọa độ của vectơ $\overrightarrow{u}=3\overrightarrow{a}-5\overrightarrow{b}+2\overrightarrow{c}$.
b) Cho các điểm A, B, C, D, E. Chứng minh $\overrightarrow{AD}+\overrightarrow{CE}+\overrightarrow{DC}=\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{EB}$.
Hướng dẫn giải:
a) $\overrightarrow{u}=3\overrightarrow{a}-5\overrightarrow{b}+2\overrightarrow{c}=\left( 3.\left( -2 \right)-5.1+2.2;3.3-5.2+2.\left( -1 \right) \right)$
Vậy $\overrightarrow{u}=\left( -7;-3 \right)$.
b) $\overrightarrow{AD}+\overrightarrow{CE}+\overrightarrow{DC}=\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{EB}$$\Leftrightarrow \left( \overrightarrow{AD}+\overrightarrow{DC} \right)+\overrightarrow{CE}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BE}$
$\Leftrightarrow \overrightarrow{AC}+\overrightarrow{CE}=\overrightarrow{AE}$ (đẳng thức này luôn đúng).
Câu 5: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, có $A\left( 1;-4 \right),B\left( -2;3 \right),C\left( 3;1 \right)$.
a) Chứng minh ABC là tam giác vuông. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
b) Tìm điểm M sao cho tam giác ABM vuông cân tại M.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có $AB=\sqrt{{{\left( -2-1 \right)}^{2}}+{{\left( 3+4 \right)}^{2}}}=\sqrt{58}$, $BC=\sqrt{{{\left( 3+2 \right)}^{2}}+{{\left( 1-3 \right)}^{2}}}=\sqrt{29}$;
$AC=\sqrt{{{\left( 3-1 \right)}^{2}}+{{\left( 1+4 \right)}^{2}}}=\sqrt{29}$.
Dễ thấy $A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}=29+29=58=A{{B}^{2}}$.
Suy ra tam giác ABC vuông tại C.
Chu vi tam giác: $l=AB+BC+CA=2\sqrt{29}+\sqrt{58}$.
Diện tích tam giác: ${{S}_{ABC}}=\dfrac{1}{2}CA.CB=\dfrac{29}{2}$.
b) Gọi tọa độ điểm M là $M\left( x;y \right)$.
Tam giác ABM vuông cân tại M $ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
   {AM \bot BM}  \\
   {AM = BM}  \\
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
   {\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BM}  = 0}  \\
   {A{M^2} = B{M^2}}  \\
\end{array}} \right.$
$ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
   {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right) + \left( {y + 4} \right)\left( {y - 3} \right) = 0}  \\
   {{{\left( {x - 1} \right)}^2} + {{\left( {y + 4} \right)}^2} = {{\left( {x + 2} \right)}^2} + {{\left( {y - 3} \right)}^2}}  \\
\end{array}} \right.$.

$ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
   {{x^2} + {y^2} + x + y - 14 = 0\,\left( 1 \right)}  \\
   {3x - 7y = 2\,\,\left( 2 \right)}  \\
\end{array}} \right.$

Từ (2) ta có $x=\dfrac{7y+2}{3}$, thay vào phương trình (1) ta được
${\left( {\dfrac{{7y + 2}}{3}} \right)^2} + {y^2} + \dfrac{{7y + 2}}{3} + y - 14 = 0 \Leftrightarrow {y^2} + y - 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
   {y = 1}  \\
   {y =  - 2}  \\
\end{array}} \right.$.
Với $y=1$, ta có$ x=3$; với $y=-2$ ta có $x=-4$.
Kết luận: Có hai điểm thỏa yêu cầu bài toán là $M\left( 3;1 \right),{M}'\left( -4;-2 \right)$.
Câu 6: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình $\sqrt{x+2}=3x-4$.
b) Cho phương trình ${{x}^{2}}-2mx+{{m}^{2}}-3m+2=0$. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ thỏa mãn $\left| {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right|=2$.
Hướng dẫn giải:
a) Đièu kiện: $x+2\ge 0$.
Với điều kiện trên, ta có : $\sqrt{x+2}=3x-4\Rightarrow \left( x+2 \right)={{\left( 3x-4 \right)}^{2}}$
$\Rightarrow 9{{x}^{2}}-23x+14=0\Rightarrow x=1;x=\dfrac{14}{9}$.
Chỉ có giá trị $x=\dfrac{14}{9}$ thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm $x=\dfrac{14}{9}$.
b) Ta có ${\Delta }'={{m}^{2}}-\left( {{m}^{2}}-3m+2 \right)=3m-2$.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt $\Leftrightarrow {\Delta }'>0\Leftrightarrow 3m-2>0$ (*)
Lúc đó, theo định lý Vi-ét, ta có ${{x}_{1}}+{{x}_{2}}=2m;{{x}_{1}}{{x}_{2}}={{m}^{2}}-3m+2$. (1)
Theo giả thiết: $\left| {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right|=2\Leftrightarrow {{\left( {{x}_{1}}-{{x}_{2}} \right)}^{2}}=4\Leftrightarrow {{\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right)}^{2}}-4{{x}_{1}}{{x}_{2}}=4$. (2)
Từ (1), (2) ta có: ${{\left( 2m \right)}^{2}}-4\left( {{m}^{2}}-3m+2 \right)=4$
$\Leftrightarrow 3m-2=1\Leftrightarrow m=1$.
Giá trị này thỏa mãn điều kiện (*).
Vậy giá trị của m phải tìm là $m=1$.

COMMENTS

BLOGGER: 7
Loading...
Tên

aplet,29,azota,36,cabri 3D,2,CaoThang,1,dấu nhị thức,1,đề HSG,18,đề thi tốt nghiệp,32,đề TS10,14,đường tròn,1,Geogebra,1,GK1-Toan 10,15,GK1-Toan 11,15,GK1-Toan 12,13,HaiBaTrung,1,HK1-Toan 10,18,HK1-Toan 11,14,HK1-Toan 12,17,HK2-Toan 12,5,hk2-Toan10,12,Kiem tra,37,ktra Toán 10,37,ktra Toán 11,13,ktra Toán 12,19,Lê Bá Bảo,7,lôgarit,1,lũy thừa,1,MTCT,11,NguyenHue,1,Nguyentruongto,1,Ontap,5,ptmp,2,Quốc học,1,thi thử,2,tiếp tuyến,1,tính toán,1,Toán 10,91,Toán 11,38,toán 12,48,Toan 9,5,TS chuyen,1,Video,2,
ltr
item
TOÁN PHỔ THÔNG (CƠ BẢN): Đề thi học kỳ 1. Toán 10 (Cơ bản)
Đề thi học kỳ 1. Toán 10 (Cơ bản)
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhUlWSRuZYLopgDhauuWB-L87-L_OBYkIIUpKnTCY2oYidp-03J42_votK90KSZKy6cXRgfjmegy6g-l_muUhGABs-6QBryP4QHjIAZBs1T9AuiULUXaYAupiXxV8_edSt3SkV929_nhmhY/s1600/DeKtraHk1-Toan10.png
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhUlWSRuZYLopgDhauuWB-L87-L_OBYkIIUpKnTCY2oYidp-03J42_votK90KSZKy6cXRgfjmegy6g-l_muUhGABs-6QBryP4QHjIAZBs1T9AuiULUXaYAupiXxV8_edSt3SkV929_nhmhY/s72-c/DeKtraHk1-Toan10.png
TOÁN PHỔ THÔNG (CƠ BẢN)
https://www.toanphothongmoi.com/2012/12/e-thi-hoc-ky-1-toan-10-co-ban.html
https://www.toanphothongmoi.com/
https://www.toanphothongmoi.com/
https://www.toanphothongmoi.com/2012/12/e-thi-hoc-ky-1-toan-10-co-ban.html
true
8101732472680498637
UTF-8
Loaded All Posts Không tìm thầy bài viết nào XEM NHIỀU HƠN Xem đầy đủ Phản hồi Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy