Đề thi học kì 1. Môn Toán lớp 12 (Thừa Thiên Huế)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: Toán (Lớp 12 THPT), của Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế Thời gian làm bài: 90 phút. Bài 1: (1,0 ...


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Toán (Lớp 12 THPT), của Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
Thời gian làm bài: 90 phút.
Bài 1: (1,0 điểm) Cho hàm số $y=-{{x}^{3}}+12{{x}^{2}}-36x+3$.
     a) Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số.
     b) Tìm các điểm cực trị và các giá trị cực trị của hàm số.
Bài 2: (0,5 điểm) Tìm tiệm cận và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{2x+3}{x-1}$.
Bài 3: (0,5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số $y={{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)}^{\dfrac{2}{5}}}$.
Bài 4: (0,5 điểm) Không sử dụng máy tính, hãy tính:
     a) $A={{\log }_{2}}\sqrt[5]{8}$                 b) $B={{81}^{{{\log }_{9}}2}}$.
Bài 5: (0,5 điểm) Tính theo a thể tích của khối tứ diện đều cạnh a.
Bài 6: (0,5 điểm) Khi cho tam giác vuông $ABC$ (vuông tại $A, AB=2b, AC=b$) quay quanh cạnh $AB$ ta được hình gì ? Tính diện tích xung quanh của hình đó.
Bài 7: (2,5 điểm) Cho hàm số $y=2{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1$.
     a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị $(C)$ của hàm số.
     b) Dựa vào $(C)$, tìm $m$ để phương trình $2{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+m=0$ có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 8 : (1,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau :
     a) ${{3}^{2x+1}}+{{8.3}^{x}}-3=0$ ;      b) ${{\log }_{\dfrac{1}{3}}}x+{{\log }_{\dfrac{1}{3}}}\left( x+2 \right)+1>0$.
Bài 9 : (2,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$ và cạnh bên bằng $a\sqrt{2}$.
     a) Tính thể tích khối chóp $S.ABCD$ theo $a$.
     b) Xác định tâm và tính theo $a$ bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABCD$ .
Bài 10 : (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\sqrt{x-2{{x}^{2}}}+\dfrac{1}{\sqrt{x-2{{x}^{2}}}}$.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Toán (Lớp 12 THPT), của Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
Thời gian làm bài: 90 phút.
A. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1: (4,0 điểm) Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+4$.
     a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị $(C)$ của hàm số.
     b) Viết phương trình tiếp tuyến của $(C)$ tại điểm trên $(C)$ có hoành độ là nghiệm của phương trình ${y}''=0$.
     c) Dựa vào đồ thị $(C)$ hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình
$-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+m=0$
Câu 2: (2,0 điểm)
     a) Giải phương trình ${{9}^{x}}-{{4.3}^{x+2}}+243=0$.
     b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\left( {{x}^{2}}-3 \right){{e}^{x}}$ trên đoạn $\left[ 0;2 \right]$.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh bằng $a$ ; các cạnh bên đều bằng nhau và bằng $2a$.
     a) Tính thể tích khối chóp $S.ABCD$ theo $a$.
     b) Tính thể tích khối nón có đỉnh trùng với đỉnh của hình chóp và đáy của khối nón nội tiếp trong đáy của hình chóp $S.ABCD$.
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần sau (phần 1 hoặc phần 2):
Phần 1: Theo chương trình chuẩn.
Câu 4a: (1,0  điểm) Giải bất phương trình : ${{\log }_{2}}\left( x-2 \right)-2\le 6{{\log }_{\dfrac{1}{8}}}\left( \sqrt{3x-5} \right)$.
Câu 5a: (2,0 điểm) Cho tứ diện $S.ABC$ có $AB=2a$, $AC=3a$, $\widehat{BAC}=60{}^\circ $, $SA\bot \left( ABC \right)$ và $SA=a$.
     a) Tính thể tích khối chóp $S.ABC$ theo $a$.
     b) Tính theo $a$ khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $(SBC)$.
     c) Tính theo $a$ thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$.
Phần 2: Theo chương trình nâng cao.
Câu 4b: (1,0  điểm) Giải hệ phương trình : $\left\{ \begin{array}{l}  {{9}^{x}}{{.3}^{y}}=81 \\ {{\log }_{2}}{{\left( x+y \right)}^{2}}-{{\log }_{2}}x=2{{\log }_{2}}3 \end{array} \right.$.
Câu 5b: (2,0 điểm) Cho hình nón đỉnh $S$ có bán kính đáy bằng $a$, đường cao $SO=a\sqrt{2}$. Một mặt phẳng đi qua đỉnh $S$, tạo với đáy hình nón một góc $60{}^\circ $ và cắt hình hón theo thiết diện là tam giác $SAB$.
     a) Tính diện tích tam giác $SAB$  theo $a$.
     b) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện $OSAB$ theo $a$.



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Toán (Lớp 12 THPT), của Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
Thời gian làm bài: 90 phút.
A. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3x-3$.
     a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị $(C)$ của hàm số.
     b) Dựa vào đồ thị $(C)$ hãy biện luận theo $m$ số nghiệm của phương trình ${{x}^{3}}-3\text{x}-m=0$.
Câu 2: (2,0 điểm) : Giải các phương trình :
     a) ${{2}^{{{x}^{2}}-x+8}}={{4}^{1-3\text{x}}}$
     b) $\log _{2}^{2}{{\left( 2\text{x}+3 \right)}^{2}}-2{{\log }_{2}}\left( 2\text{x}+3 \right)=2$.
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f\left( x \right)=\dfrac{1}{2}\left( x+\sqrt{12-3{{\text{x}}^{2}}} \right)$ trên đoạn $\left[ -2;2 \right]$.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác $ABC$ vuông cân tại $A$, đường thẳng $\Delta$ đi qua $A$ vuông góc với $BC$ tại $H$, $AH=a\sqrt{2}$. Cho hình tam giác $ABC$ quay quanh đường thẳng $\Delta$ được một hình tròn xoay. Tính diện tích mặt xung quanh và thể tích của khối tròn xoay tạo thành.
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần sau (phần 1 hoặc phần 2):
Phần 1: Theo chương trình chuẩn.
Câu 5a: (2,0  điểm) Cho hình chóp $S.ABCD$, đáy là hình thang vuông tại $A, B$; $AD=2AB=2BC=2a$; $SA\bot \left( ABC\text{D} \right)$, $M$ là trung điểm của $AD$.
     1). Tính thể tích của khối chóp $S.CMD$.
     2). Xác định tâm $I$, tính bán kính và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABCM$.
Câu 6a: (1,0 điểm) Cho hàm số $y=\dfrac{2x}{x-1}$ (C'). Tìm các điểm trên (C') sao cho khoảng cách từ điểm đó đến đường tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ điểm đó đến đường tiệm cận ngang của (C').
Phần 2: Theo chương trình nâng cao.
Câu 5b: (2,0  điểm) Cho hình chóp tam giác đều $S.ABC$ có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với đáy một góc $60^{\circ}$.
     1). Tính thể tích khối chóp $S.ABC$.
     2). Xác định tâm $I$, tính bán kính và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$.
Câu 6b: (1,0 điểm) Xác định $m$ để hàm số $y=\dfrac{{{x}^{2}}+2\text{x}+m}{x+2}\left( C \right)$ đạt cực tiểu tại $x=2$.

COMMENTS

BLOGGER
Tên

aplet,29,azota,36,cabri 3D,2,CaoThang,1,dấu nhị thức,1,đề HSG,18,đề thi tốt nghiệp,32,đề TS10,14,đường tròn,1,Geogebra,1,GK1-Toan 10,15,GK1-Toan 11,15,GK1-Toan 12,13,HaiBaTrung,1,HK1-Toan 10,18,HK1-Toan 11,14,HK1-Toan 12,17,HK2-Toan 12,5,hk2-Toan10,12,Kiem tra,37,ktra Toán 10,37,ktra Toán 11,13,ktra Toán 12,19,Lê Bá Bảo,7,lôgarit,1,lũy thừa,1,MTCT,11,NguyenHue,1,Nguyentruongto,1,Ontap,5,ptmp,2,Quốc học,1,thi thử,2,tiếp tuyến,1,tính toán,1,Toán 10,91,Toán 11,38,toán 12,48,Toan 9,5,TS chuyen,1,Video,2,
ltr
item
TOÁN PHỔ THÔNG (CƠ BẢN): Đề thi học kì 1. Môn Toán lớp 12 (Thừa Thiên Huế)
Đề thi học kì 1. Môn Toán lớp 12 (Thừa Thiên Huế)
TOÁN PHỔ THÔNG (CƠ BẢN)
https://www.toanphothongmoi.com/2012/12/e-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-thua.html
https://www.toanphothongmoi.com/
https://www.toanphothongmoi.com/
https://www.toanphothongmoi.com/2012/12/e-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-12-thua.html
true
8101732472680498637
UTF-8
Loaded All Posts Không tìm thầy bài viết nào XEM NHIỀU HƠN Xem đầy đủ Phản hồi Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy